Thứ Hai, 24 tháng 12, 2012

Từ điển toán học

Domain này sẽ tạo từ điển toán học online, đang tìm mã nguồn thích hợp, các bạn ai biết mã nguồn nào tạo từ điển toán online xin chỉ bảo về email: toanhocdo@gmail.com, xin đa tạ. Nếu ai dạy và học toán cần làm website về toán thì hợp tác với tôi, tôi tài trợ domain này và host để các bạn phát triển, liên hệ email trên.

Chủ Nhật, 5 tháng 8, 2012

Khái niệm Toán học

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về “hình và số.” Theo quan điểm chính thống, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng Luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong Triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là “ngôn ngữ của vũ trụ”. Chuyên gia trong lĩnh vực toán học được gọi là nhà toán học.

  1. Toán học là một ngành, một môn học đòi hỏi suy luận và trí thông minh cao. Nó chứa tất cả những gì thách thức đến bộ não của chúng ta. Học toán hay nghiên cứu Toán học là vận dụng khả năng suy luận và trí óc thông minh của chúng ta.

  2. Toán học là nền tảng cho tất cả các ngành khoa học tự nhiên khác. Có thể nói rằng không có toán học, sẽ không có ngành khoa học nào cả.

  3. Toán học chỉ dành cho những ai thông minh, biết kiên trì, biết tự lập. Vì thế toán học rèn luyện cho chúng ta những đức tính đó.

  4. Nói đến toán học là nói đến sự gọn gàng và lô-gíc.


(Theo wiki)

Các chủ đề của Toán học




























Tổng quanNền móng Toán họcLý thuyết sốToán rời rạc

Nuvola apps bookcase.png


  • Nhà toán học

  • Lịch sử toán học

  • Triết học của Toán

  • Ký hiệu Toán học

  • Vẻ đẹp toán học

  • Giảng dạy toán

  • Các lĩnh vực của toán học



Nuvola devices blockdevice.png


  • Nền móng toán học

  • Lý thuyết tập hợp

    • Lý thuyết tập hợp ngây thơ

    • Lý thuyết tập hợp tiên đề



  • Logic toán

  • Lý thuyết chứng minh

  • Lý thuyết mô hình

  • Lý thuyết phạm trù

    • Lý thuyết Tô pô



  • Định lý không hoàn thiện Gödel



Nuvola apps kwin4.png


  • Lý thuyết số

  • Lý thuyết số đại số

  • Lý thuyết số giải tích

  • Số học

  • Số

    • Số tự nhiên

    • Số Chẳn

    • Số Lẻ

    • Phân Số

    • Số nguyên tố

    • Số hữu tỉ

    • Số đại số

    • Số ảo

    • Số phức

    • Phân số



  • Định lý cơ bản của số học



Nuvola apps atlantik.png


  • Toán rời rạc

  • Tổ hợp

  • Lý thuyết đồ thị

  • Lý thuyết trò chơi

  • Hình học rời rạc

  • Lý thuyết khoa học máy tính

    • Lý thuyết đệ quy (Computability theory)

    • Lý thuyết độ phức tạp



  • Lý thuyết thông tin


Giải tíchĐại sốHình học và Tô pôToán ứng dụng

Nuvola apps kmplot.png


  • Giải tích

  • Phương pháp tính

    • Phương pháp tính vectơ

    • Phương trình vi phân

    • Phương pháp tính nhiều biến



  • Giải tích thực

  • Giải tích phức

  • Giải tích hàm

  • Giải tích điều hòa

  • Lý thuyết độ đo

  • Các hàm đặc biệt

  • Lượng giác

  • Định lý cơ bản của phương pháp tính

  • Tỉ lệ bản đồ



Nuvola apps kbrunch.png


  • Đại số

  • Đại số cơ bản

  • Đại số trừu tượng

    • Lý thuyết nhóm

    • Lý thuyết vành

    • Lý thuyết trường

    • Đại số giao hoán



  • Đại số tuyến tính

    • Lý thuyết ma trận

    • Đại số đa tuyến



  • Đại số vũ trụ

  • Lý thuyết trật tự

  • Định lý cơ bản của đại số



Nuvola apps kpovmodeler.png


  • Hình học

  • Tô pô

    • Tô pô tổng quát

    • Tô pô đại số

    • Tô pô hình học



  • Hình học Euclide

  • Hình học phi Euclide

  • Hình học Affin

  • Hình học xạ ảnh

  • Hình học vi phân

    • Hình học Riemann

    • Nhóm Lie



  • Hình học đại số

  • Định lý 4 màu

  • Định lý Pitago



Nuvola apps kcalc.png


  • Toán ứng dụng

  • Giải tích số

  • Toán - Sinh

  • Tối ưu hóa

  • Các hệ động lực

    • Lý thuyết hỗn độn



  • Toán tài chính

  • Mật mã học

  • Toán - Lý

    • Cơ cổ điển



  • Xác suất

  • Thống kê

  • Các quá trình ngẫu nhiên

  • Lý thuyết vận trù



VD: $x^n+y^n=z^n$

Thứ Sáu, 27 tháng 4, 2012

Từ điển toán học Anh – Việt – Z

zenith   thiên đỉnh

zero   zerô, số không, không điểm

     z. order n không điểm cấp n

     simple z. không điểm đơn

zeta   zeta (z)

zigzag   đường díc dắc, đường chữ chi

zodiac   tv. hoàng đạo

zodiacal   vl. (thuộc) hoàng đạo

zonal   (thuộc) đới, theo đới

zone   đới, miền, vùng

     z. of plow đới của dòng

     z.  of infection vùng ảnh hưởng

     z. of one base chỏm cầu

     z. of preference kt. vùng quyết định cuối cùng

     z. of a sphere đới cầu

     communication z. vùng liên lạc

     dead z. xib. vùng chết

     determinate z. miền quyết định

     inert z. vùng không nhạy

     neutralizing z. vùng trung lập

     spherical z. đới cầu

Từ điển toán học Anh – Việt – Y

year   năm

     commercial y. kt. năm thương mại (360 ngày)

     fiscal y. năm tài chính

     leap y. năm nhuận

     light y. tv. năm ánh sáng

sidereal y. năm vũ trụ (365 ngày)

yield   cho; tiến hành

Từ điển toán học Anh – Việt – X

xi   ski (x)

x-rays   tia x, tia rơn ghen